Bảng Giá Phế Liệu

GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY NGÀY 【18/11/2024】. CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Dưới đây là danh sách giá phế liệu hôm nay ngày 【18/11/2024】 được cập nhật mới nhất. Hưng Thịnh Phát liên tục cập nhật và sửa đổi mỗi ngày.

  • Giá phế liệu ĐỒNG hôm nay: 55.000 – 310.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu SẮT VỤN SẮT THÉP hôm nay: 6.500 –  28.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu INOX hôm nay: 14.000 – 80.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu NHÔM hôm nay: 6.000 – 75.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu CHÌ hôm nay: 14.000 – 515.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Điện Tử hôm nay là: 215.000 – 1.155.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Hợp Kim hôm nay: từ 215.000 – 7.145.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Niken hôm nay từ: 125.000 – 315.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu NHỰA hôm nay dao động từ: 4.000 – 35.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu GIẤY hôm nay dao động từ  3.500 – 18.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu THIẾC hôm nay từ 180.000 – 762.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Mô tơ hôm nay  từ 15.000 – 35.000 VNĐ/1kg
  • Giá Bọc phế liệu hôm nay từ 4.000 – 38.000 VNĐ/1kg
  • Giá Tôn phế liệu hôm nay từ 6.000 – 18.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu phụ tùng xe honda dao động từ 14.000 – 37.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Vải Vụn – Vải Tồn hôm nay là: 2.500 – 42.000 VNĐ/1kg

Bảng giá phế liệu hôm nay: Giá sắt vụn phế liệu, giá sắt thép công trình, giá đồng phế liệu, giá nhôm phế liệu, giá chì phế liệu, nhựa phế liệu, giá inox phế liệu, giá hợp kim phế liệu, thiếc bạc, xỉ bạc, vải vụn, giá phế liệu giấy, nhựa, ve chai … Được Phế Liệu Hưng Thịnh Phát cập nhật mỗi ngày.

– Giá thu mua cao hơn 45% thị trường.
– Cam kết thật thà cân đúng cân đủ khối lượng
– Hoa hồng cao cho khách giới thiệu từ 5 – 15%
Hoạt động 24/7 tất cả các ngày trong tuần
– Hệ thống máy móc bốc, xếp,dỡ xe cộ chuyên chở.
– Không thông qua trung gian.
– Sở hữu đầy đủ giấy phép kinh doanh, hồ sơ môi trường
– Gọi ngay Hotline 0966 85 77 48 để bán phế liệu với giá cao nhất ngay hôm nay

Phế Liệu Hưng Thịnh Phát chuyên thu mua các loại phế liệu. Thu mua nhanh gọn, thanh toán nhanh chóng, chuyên nghiệp, uy tín. Bạn đang băn khoăn về vấn đề kho bãi phế liệu của mình. Bạn đang đau đầu vì phế liệu trong kho đã tồn ứ quá nhiều. Bạn đang không biết công ty nào thu mua phế liệu giá cao. Hãy đến với chúng tôi để giải quyết vấn đề đó.

NHẬN XÉT SỰ THAY ĐỔI GIÁ TỪNG NGÀY

GIÁ PHẾ LIỆU 【18/11/2024】

Ngày 18/11/2024: Hôm nay giá đã chững lại sau 3 ngày tăng giá mạnh.. Mặc dù giá đang ở trên mức cao.

Hãy thường xuyên truy cập trang bảng giá của chúng tôi để theo dõi giá phế liệu thay đổi từng ngày. Cam kết đem đến bảng giá phế liệu 2024 hôm nay mới nhất!

DANH SÁCH BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU 【18/11/2024】

Phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu Đồng Đồng cáp 175.000 – 350.000
Đồng đỏ 135.000 – 225.000
Đồng vàng 65.000 – 155.000
Mạt đồng vàng 50.000 – 125.000
Đồng cháy 100.000 – 175.000
Phế Liệu Sắt Sắt đặc 11.000 – 25.000
Sắt vụn 6.500 – 15.000
Sắt gỉ sét 6.000 – 15.000
Bazo sắt 6.000 – 10.000
Bã sắt 5.500
Sắt công trình 9,500
Dây sắt thép 9.500
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 365.500 – 515.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 30.000 – 60.000
Phế Liệu Bao bì Bao Jumbo 75.000 (bao)
Bao nhựa 95.000 – 165.500 (bao)
Phế Liệu Nhựa ABS 25.000 – 45.000
PP 15.000 – 25.500
PVC 8.500 – 25.000
HI 15.500 – 30.500
Ống nhựa 15.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 15.000
Giấy photo 15.000
Phế Liệu Kẽm Kẽm IN 35.500 – 65.500
Phế Liệu Inox Loại 201 10.000 – 22.000
Loại 304 22.000 – 46.500
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 45.000 – 65.500
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 40.000 – 55.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 22.000 – 35.500
Bột nhôm 2.500
Nhôm dẻo 30.000 – 39.500
Nhôm máy 20.500 – 37.500
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Hợp kim Thiếc 180.000 – 680.000
Hợp kim Bạc 5.500.000 – 7.450.000
Phế Liệu Nilon Nilon sữa 9.500 – 14.500
Nilon dẻo 15.500 – 25.500
Nilon xốp 5.500 – 12.500
Phế Liệu Thùng phi Sắt 105.500 – 130.500
Nhựa 105.500 – 155.500
Phế Liệu Pallet Nhựa 95.500 – 195.500
Phế Liệu Niken Các loại 150.500 – 370.000
Phế Liệu bo mạch điện tử Máy móc các loại 307.000 – 1.050.000
Phế Liệu Thiếc Các loại 180.500 – 800.000
Phế Liệu Vải Vụn Vải rẻo – vải xéo – vải vụn 2.000 – 8.000
Vải tồn kho (poly) 6.000 – 17.000
Vải cây (các loại) 18.000 – 42.000
Vải khúc (cotton) 2.800 – 16.400

GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU 2021 CỦA Hưng Thịnh Phát

Hưng Thịnh Phát là một công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thu mua phế liệu, đặc biệt chúng tôi còn được biết đến là đơn vị thu mua phế liệu giá cao nhất thị trường, được rất nhiều doanh nghiệp tin tưởng hợp tác. Trong suốt nhiều năm làm nghề. Hưng Thịnh Phát đã hợp tác với hàng ngàn khách hàng, hàng loạt các công ty, doanh nghiệp lớn nhỏ.

Và sau đây là chi tiết giá thu mua phế liệu của Hưng Thịnh Phát năm 2021. Tùy thuộc vào phân loại của từng loại phế liệu, sẽ có loại 1, loại 2,… mà chúng tôi có giá thu mua khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi cam kết giá thu mua luôn cao nhất thị trường.

** LƯU Ý VỀ GIÁ PHẾ LIỆU:

Chúng tôi sẽ cập nhật mới nhất bảng giá các loại phế liệu ngay tại đây. Hãy thường xuyên truy cập website phelieuquangdat.com để theo dõi bảng giá chi tiết các loại. Nắm bắt được giá thu mua phế liệu hiện nay. Phế liệu nào cao, loại nào đang giảm, loại nào đang tăng…

Ngoài ra, bạn hay lưu số điện thoại này và bất cứ lúc nào bạn cũng có thể gọi cho Hưng Thịnh Phát để cấp nhật giá mới nhất, nhanh nhất, tiện nhất dù ở bất cứ đâu!

TẠI SAO CÓ SỰ CHÊNH LỆCH TRONG BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU

Sở dĩ có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu 2021 là do phế liệu có nhiều loại khác nhau và chất lượng của các loại phế liệu cũng khác nhau.Ngoài ra còn có các vấn đề: Nền kinh thế thế giới, cở sở định giá, thời điểm báo giá,… Hôm nay Hưng Thịnh Phát sẽ phân tích cho các bạn hiểu vì sao các vấn đề trên lại ảnh hưởng đến mức giá thu mua phế liệu đến vậy.

CỞ SỞ ĐỊNH GIÁ:

Mỗi cơ sở, mỗi đơn vị sẽ  có một mức giá, báo giá khác nhau cho khác hàng. Vì thế mới có tình trạng người mua cao người mua thấp. Nhằm đem đến lợi nhuận cao nhất cho mỗi khách hàng. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để biết được mức giá mới nhất.

THỜI ĐIỂM BÁO GIÁ

Thời điểm báo giá cũng ảnh hưởng rất nhiều đến giá thu mua phế liệu hiện tại. Giá phế liệu lúc đó có được thuận lợi không? Hiện tại giá phế liệu là bao nhiêu? Giá phế liệu đó đã được cập nhật chưa?…

CHẤT LƯỢNG PHẾ LIỆU

Tùy thuộc vào chất lượng phế liệu bạn muốn bán: Chúng có bị hen gỉ, gỉ rét hay không? Chúng còn mới hay đã cũ? Có bị trộn lẫn với các phế liệu khác hay không? Chúng có bị cháy hay đã phân loại ra riêng chưa? Có bị thấm ướt, bẩn và dính tạp chất khác hay không?…

GIÁ THỊ TRƯỜNG

Tùy thuộc vào thời điểm giá kim loại trên thị trường. Các giá mua kim loại: sắt, nhôm, đồng, inox,…ảnh hưởng rất nhiều đến giá phế liệu.